Là model được thiết kế cho người mới học với mức giá rẻ nhất trong dòng acoustic của Yamaha. Model này là 1 trong 5 model thuộc dòng F/FX Series, là dòng thiết kế cho người mới học với mức giá vừa phải.
Các model của F/FX Series bao gồm guitar F310, Yamaha F370, model FS100C và FX370C, FX310All. (Chữ C nghĩa là cutaway - dáng khuyết và chữ X nghĩa là model đó có EQ).
Các Đặc Điểm Nổi Bật Của Yamaha F310.
Mặt top được làm từ gỗ Spruce là loại gỗ truyền âm thanh khá tốt, độ vang cao. Loại gỗ này kết hợp với thùng đàn được thiết kế khá lớn nên mang lại độ cộng hưởng khá tốt, giúp tiếng đàn ấm, vang. Kết quả là một cây đàn khá chất lượng cho người bắt đầu.
Hình dáng thân đàn | Traditional Western |
Độ dài âm giai | 634mm (25”) |
Chiều dài thân đàn | 505mm (19 7/8") |
Tổng chiều dài | 1029mm (40 1/2") |
Chiều rộng thân đàn | 412mm (16 1/4") |
Độ sâu Thân đàn | 96-116mm (3 13/16" - 4 9/16") |
Độ rộng Lược Đàn | 43mm (1 11/16”) |
Khoảng cách dây đàn * | 10.0mm |
Vật liệu mặt trên (Top) | Spruce |
Vật liệu mặt sau (Back) | Locally Sourced Tonewood ** |
Vật liệu mặt cạnh (Side) | Locally Sourced Tonewood ** |
Vật liệu cần đàn | Locally Sourced Tonewood ** |
Vật liệu phần phím đàn | Rosewood |
Bán kính phần phím đàn | R400mm (15 3/4") |
Vật liệu phần ngựa đàn | Rosewood |
Vật liệu Nut | Urea |
Vật liệu Saddle | Urea |
Chốt ngựa đàn | Black ABS |
Máy lên dây | Covered Chrome(TM-14P) |
Body Binding | Black |
Soundhole Inlay | Black + White |
Pickguard | Black |
Body Finish | Gloss |
Neck Finish | Matt |
Điện tử | None |
Điều khiển | None |
Kết nối | None |
Dây đàn | .012/.016/.025(or.024)/.033(.032)/.043(.042)/.053(.052) |
Phụ Kiện | Hex Wrench |
1.700.000₫
1.200.000₫
1.500.000₫
4.000.000₫
3.280.000₫
2.200.000₫
2.200.000₫
4.000.000₫